Bí Quyết Công Thức Độc Quyền Colos Immunel
Tăng Đề Kháng Nhanh Từ NNRIS Thụy Điển Và Sterling Mỹ
Bí Quyết Công Thức
Độc Quyền Colos Immunel
Tăng Đề Kháng Nhanh Từ
NNRIS Thụy Điển Và Sterling Mỹ
Công thức Colos Immunel được nghiên cứu lâm sàng bởi viện Dinh dưỡng Nutifood Thuỵ Điển NNRIS và công ty công nghệ Sterling Technology USA cho ra đời Värna Colostrum.
Công thức Colos Immunel được nghiên cứu
lâm sàng bởi viện Dinh dưỡng Nutifood Thuỵ Điển
và công ty công nghệ Sterling Technology USA
cho ra đời Värna Colostrum.
Sữa non chứa hàm lượng cao
KHÁNG THỂ IgG
Hỗ trợ hệ miễn dịch thụ động
Hỗ trợ tăng
ĐỀ KHÁNG NHANH
Tăng nhanh hệ miễn dịch
chủ động trong 2h (*)
(*) giảm nhẹ triệu chứng khi nhiễm khuẩn, đẩy nhanh quá trình hoạt động của các tế bào miễn chỉ sau 2h sử dụng.
Tăng Đề Kháng Nhanh
Vui Khoẻ Toàn Diện
- Kháng thể IgG từ sữa non hàm lượng cao
- Immunel đáp ứng miễn dịch nhanh chỉ sau
2 giờ sử dụng.
khỏe mạnh
MUFA, PUFA giúp giảm cholesterol,
ổn định huyết áp và bảo vệ tim mạch
chắc khỏe
Canxi, Vitamin D3 và Protein
giúp tăng sức khỏe cơ và xương
vững vàng
Chất xơ, vitamin nhóm B và lợi khuẩn
Bifidobacterium hỗ trợ hệ tiêu hoá
Bổ Sung Sữa Non,
Tăng Đề Kháng Nhanh
Cho Người Lớn Tuổi Việt
Hỗ trợ hệ miễn dịch thụ động và tăng cường nhanh hệ miễn dịch chủ động
Tăng sức đề kháng và
hỗ trợ sức khoẻ toàn diện
Công thức từ Thuỵ Điển
cho người lớn tuổi Việt
Nhập khẩu 100%
Vị thanh ngọt dễ uống
Thành Phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 1 ly đã pha |
I. Thành phần dinh dưỡng | |||
Năng lượng | kcal | 433 | 234 |
Chất đạm | g | 16,0 | 8,6 |
IgG | mg | 200 | 108 |
Từ Sữa non | mg | 1000 | 540 |
Chất béo | g | 14,0 | 7,6 |
MUFA | mg | 4,7 | 2,5 |
PUFA | g | 1,8 | 1,0 |
MCT | g | 1,2 | 0,65 |
Cacbonhydrat | g | 60 | 32,4 |
Chất xơ (FOS/Inulin) | g | 2,0 | 1,1 |
Bifidobacterium (*) | cfu | 108 | 5,4 x 107 |
II. Vitamin và khoáng chất | |||
Vitamin A | IU | 1600 | 864 |
Vitamin D3 | IU | 420 | 227 |
Vitamin E | IU | 9,5 | 5,1 |
Vitamin C | mg | 65 | 35,1 |
Vitamin K1 | μg | 42 | 22,7 |
Vitamin B1 | μg | 1200 | 648 |
Vitamin B2 | μg | 615 | 332 |
Niacin | μg | 8300 | 4482 |
Acid Pantothenic | μg | 4100 | 2214 |
Vitamin B6 | μg | 1200 | 648 |
Acid folic | μg | 200 | 108 |
Vitamin B12 | μg | 1,5 | 0,81 |
Biotin | μg | 18 | 9,7 |
Cholin | mg | 340 | 184 |
Kali | mg | 470 | 254 |
Clo | mg | 330 | 178 |
Calci | mg | 612 | 330 |
Phospho | mg | 345 | 186 |
Magnesi | mg | 84 | 45 |
Sắt | mg | 7,0 | 3,8 |
Iod | μg | 120 | 65 |
Kẽm | mg | 6,5 | 3,5 |
Mangan | μg | 1400 | 756 |
Selen | μg | 30 | 16,2 |
Crom | μg | 46 | 24,8 |
Molypden | μg | 45 | 24,3 |
(*) thời điểm đóng gói |
Cách pha
- BƯỚC 1
Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha. - BƯỚC 2
Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50°C. - BƯỚC 3
Pha 10 muỗng gạt Värna Colostrum (khoảng 54 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.Dùng 2 – 3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
Hướng dẫn bảo quản
Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh án ml nước chín ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.Dùng 2 – 3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
-
Sản phẩm pha xong tốt nhất nên dùng ngay, trường hợp chưa dùng ngay phỉ đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh từ 4 – 6°C và dùng trong vòng 24 giờ.
-
Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống.
-
Không dùng cho người bệnh galactosemia.
-
Không dùng qua đường tĩnh mạch.
Värna có dòng sản phẩm chuyên biệt dành cho người đái tháo đường – Värna Diabetes, với chỉ số GI thấp 26.9 giúp ổn định đường huyết hiệu quả.
Các sản phẩm còn lại thành phần dinh dưỡng khá cao nên không phù hợp cho người mắc bệnh tiểu đường.