Thành Phần Dinh Dưỡng
Trong 237ml pha sẵn
Bí Quyết Công Thức Độc Quyền Colos Immunel
Tăng Đề Kháng Nhanh Từ NNRIS Thụy Điển Và Sterling Mỹ
Bí Quyết Công Thức
Độc Quyền Colos Immunel
Tăng Đề Kháng Nhanh Từ
NNRIS Thụy Điển Và Sterling Mỹ
Công thức Colos Immunel được nghiên cứu lâm sàng bởi viện Dinh dưỡng Nutifood Thuỵ Điển NNRIS và công ty công nghệ Sterling Technology USA cho ra đời Värna Colostrum.
Công thức Colos Immunel được nghiên cứu
lâm sàng bởi viện Dinh dưỡng Nutifood Thuỵ Điển
và công ty công nghệ Sterling Technology USA
cho ra đời Värna Colostrum.
Sữa non chứa hàm lượng cao
KHÁNG THỂ IgG
Hỗ trợ hệ miễn dịch thụ động
Hỗ trợ tăng
ĐỀ KHÁNG NHANH
Tăng nhanh hệ miễn dịch
chủ động trong 2h (*)
(*) giảm nhẹ triệu chứng khi nhiễm khuẩn, đẩy nhanh quá trình hoạt động của các tế bào miễn chỉ sau 2h sử dụng.
Tăng Đề Kháng Nhanh
Vui Khoẻ Toàn Diện
- Kháng thể IgG từ sữa non hàm lượng cao
- Immunel đáp ứng miễn dịch nhanh chỉ sau
2 giờ sử dụng.
khỏe mạnh
MUFA, PUFA giúp giảm cholesterol,
ổn định huyết áp và bảo vệ tim mạch
chắc khỏe
Canxi, Vitamin D3 và Protein
giúp tăng sức khỏe cơ và xương
vững vàng
Chất xơ, vitamin nhóm B và lợi khuẩn
Bifidobacterium hỗ trợ hệ tiêu hoá
Bổ Sung Sữa Non,
Tăng Đề Kháng Nhanh
Cho Người Lớn Tuổi Việt
Hỗ trợ hệ miễn dịch thụ động và tăng cường nhanh hệ miễn dịch chủ động
Tăng sức đề kháng và
hỗ trợ sức khoẻ toàn diện
Công thức từ Thuỵ Điển
cho người lớn tuổi Việt
Nhập khẩu 100%
Vị thanh ngọt dễ uống
Thành Phần | Đơn vị | Trong 237ml |
I. Thành phần dinh dưỡng | ||
Năng lượng | kcal | 253 |
Chất đạm | g | 10,2 |
Chất béo | g | 8,4 |
- MCT | g | 1,2 |
- MUFA | g | 2,9 |
- PUFA | g | 1,2 |
Cacbonhydrat | g | 33 |
Chất xơ (FOS/Inulin) | g | 2,9 |
2'- Fucosyllactose (2'-FL) | mg | 30 |
II. Vitamin và khoáng chất | ||
Vitamin A | IU | 1047 |
Vitamin D3 | IU | 291 |
Vitamin E | IU | 7,0 |
Vitamin K1 | μg | 22,1 |
Vitamin K2 | μg | 18,6 |
Vitamin B1 | μg | 698 |
Vitamin B2 | μg | 582 |
Niacin | μg | 5,0 |
Vitamin B5 | μg | 2,8 |
Vitamin B6 | μg | 756 |
Acid folic | μg | 116 |
Vitamin B12 | μg | 0,83 |
Biotin | μg | 10,5 |
Cholin | mg | 198 |
Natri | mg | 220 |
Kali | mg | 273 |
Clo | mg | 192 |
Calci | mg | 356 |
Phospho | mg | 201 |
Magiê | mg | 49,8 |
Sắt | mg | 4,08 |
Iốt | μg | 69 |
Kẽm | mg | 3,79 |
Đồng | μg | 232 |
Mangan | μg | 815 |
Selen | μg | 16,6 |
Crôm | μg | 26,1 |
Molypden | μg | 26,1 |
Lượng dùng đề nghị
Uống 1 – 3 chai mỗi ngày.
Cách pha
- Lắc đều trước khi uống
- Ngon hơn khi uống lạnh
- Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
-
Bảo quản chai chưa mở ở nhiệt độ phòng. Khi đã mở, phải sử dụng ngay, phần chưa sử dụng phải đậy kín, cho vào tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
-
Không dùng cho người bệnh galactosemia.
-
Không dùng qua đường tĩnh mạch.
Värna có dòng sản phẩm chuyên biệt dành cho người đái tháo đường – Värna Diabetes, với chỉ số GI thấp 26.9 giúp ổn định đường huyết hiệu quả.
Các sản phẩm còn lại thành phần dinh dưỡng khá cao nên không phù hợp cho người mắc bệnh tiểu đường.